Tiêu chí | Đá Dekton | Đá nung kết trong nước |
Ưu điểm | - Chống mài mòn tốt nên trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục nội - ngoại thất như mặt tiền, mặt dựng bên ngoài tòa nhà, ốp tường, lát nền,... kể cả các công trình thương mại thường xuyên chịu sự va chạm. - Siêu cứng đạt 7/10 thang Mohs và chỉ đứng sau kim cương - Độ thấm gần như bằng 0 nên chống thấm, bán bẩn cực tốt - Không ngấm, phản ứng với hóa chất. - Chống tia UV, chống cháy, chống axit. - Chống va đập, trầy xước - Đa dạng về bề mặt, độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm và đặc biệt là 30mm - Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,.... - Bảo hành lên đến 25 năm (tùy hạng mục sử dụng) |
- Đá có khả năng chống xước, khả năng chịu lực tốt và chống nứt vỡ nhờ độ cứng cao.
- Chống đóng băng và không bị hư hại trong điều kiện nhiệt độ thấp.
- Chống thấm, không ngấm nước, hóa chất hay bất cứ loại chất lỏng nào.
- Đa dạng độ dày 6mm, 12mm, 20mm
- Đá rất dễ vệ sinh, làm sạch và lau chùi tránh ố màu
- Chống tia UV, vì màu sắc của đá có nguồn gốc từ 100% tự nhiên nên không bị biến đổi khi tiếp xúc ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt độ cao.
|
Nhược điểm | Một số loại đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên | Đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên |
Ứng dụng | - Ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi,… - Nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm,… |
Làm bàn bếp, ốp tường, làm hàng rào, lát sàn, ốp thang máy, thang bộ… |
Tiêu chí | Đá Dekton | Đá tự nhiên |
Khái niệm | Dekton là thương hiệu đá nhân tạo cao cấp “số 1” thế giới đến từ Tây Ban Nha. Đá Dekton® hay đá nung kết, là một hỗn hợp tinh chỉnh của hơn 20 khoáng chất chiết xuất từ thiên nhiên, không chứa chất kết dính, là sản phẩm của một sự mô phỏng rút gọn của các quá trình biến đổi chất của đá tự nhiên hàng nghìn năm nhờ công nghệ PST ( Particle sintering technology - công nghệ thiêu kết hạt). |
- Đá tự nhiên được hình thành bởi thiên nhiên qua hàng ngàn năm, hàng triệu năm. - Đá được khai thác từ trái đất tại các địa điểm khác nhau. |
Đặc điểm màu sắc | Đa dạng màu sắc, mẫu mã phong phú phù hợp với tất cả phong cách thiết kế từ cổ điển đến hiện đại | Màu sắc của đá đa phần là những sắc màu cơ bản như đen, trắng, nâu, xám |
Ưu điểm | - Ứng dụng không giới hạn cho các hạng mục nội - ngoại thất như mặt tiền, mặt dựng bên ngoài tòa nhà, ốp tường, lát nền,... - Siêu cứng đạt 7/10 thang Mohs so với kim cương - Độ thấm gần như bằng 0 nên chống thấm, bán bẩn cực tốt - Không ngấm, phản ứng với hóa chất. - Chống tia UV, chống cháy, chống axit. - Chống va đập, trầy xước - Đa dạng về bề mặt, độ dày 4mm, 8mm, 12mm, 20mm, 30mm - Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế về an toàn đối với sức khỏe và môi trường như NSF, Greenguard, Greenguard Gold, EPD, BBA, VOC (Eurofins) A+,.... - Bảo hành lên đến 25 năm (tùy hạng mục sử dụng) |
- Mỗi tấm đá đều có đặc điểm riêng không trùng lặp. - Độ bền cao và khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt. - An toàn với sức khỏe. - Độ bền về màu rất cao. - Độ rỗng thấp rất khó cho vi khuẩn xâm nhập. - Chống thấm, chống cháy, chịu nhiệt tốt |
Nhược điểm | Một số loại đá có chi phí khá cao so với đá tự nhiên | - Dễ ăn mòn bởi hóa chất tẩy rửa - Đá granite khó bị trầy bề mặt, nhưng đã bị trầy xước thì khả năng khắc phục rất khó - Cần bảo dưỡng thường xuyên, định kỳ. |
Ứng dụng | - Ngoại thất: ốp mặt dựng tòa nhà, mặt tiền, lát nền, lát đáy hồ bơi,… - Nội thất: ốp bếp, cầu thang, ốp tường, vách tivi, thang máy, lò sưởi, phòng tắm,… |
- Lát sàn, trang trí bàn ăn, bàn bếp, quầy bar,... - Ốp tường, làm cầu thang bộ hoặc trang trí cầu thang máy. |
STT |
SẢN PHẨM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Đá Dekton Lucid KC New |
M2 |
8.500.000đ - 25.700.000đ |
2 |
Đá Dekton Lunar |
M2 |
6.960.000đ - 17.200.000đ |
3 |
Đá Dekton Kelya |
M2 |
6.960.000đ - 17.200.000đ |
4 |
Đá Dekton Aura 22 Bookmatch |
M2 |
7.390.000đ - 19.500.000đ |
5 |
Đá Dekton Aura 22 |
M2 |
7.390.000đ - 19.500.000đ |
6 |
Đá Dekton Bromo |
M2 |
5.900.000đ - 13.800.000đ |
7 |
Đá Dekton Helena |
M2 |
8.500.000đ - 22.800.000đ |
8 |
Đá Dekton Sirius |
M2 |
5.900.000đ - 13.800.000đ |
9 |
Đá Dekton Trance KC New |
M2 |
8.500.000đ - 22.800.000đ |
10 |
Đá Dekton Sasea |
M2 |
5.900.000đ - 13.800.000đ |
11 |
Đá Dekton Arga |
M2 |
8.500.000đ - 22.800.000đ |
12 |
Đá Dekton Awake KC New |
M2 |
8.500.000đ - 22.800.000đ |
13 |
Đá Dekton Laurent |
M2 |
7.390.000đ - 19.500.000đ |
14 |
Đá Dekton Daze KC New |
M2 |
7.390.000đ - 19.500.000đ |
15 |
Đá Dekton Entzo 22 |
M2 |
12.600.000đ - 19.500.000đ |
Tác giả bài viết: Đoàn Hào Hiệp
Nguồn tin: []
LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ/LÀM ĐỐI TÁC
Ý kiến của bạn