EBL12022
Liên hệ 0903.930.126
EBL12021
Liên hệ 0903.930.126
EYE12018
Liên hệ 0903.930.126
EYE12017
Liên hệ 0903.930.126
EBU12006
Liên hệ 0903.930.126
EGY12003
Liên hệ 0903.930.126
EWH12035
Liên hệ 0903.930.126
EYE12041
Liên hệ 0903.930.126
EYE12040
Liên hệ 0903.930.126
EYE12039
Liên hệ 0903.930.126
EBL12028
Liên hệ 0903.930.126
EBU12005
Liên hệ 0903.930.126
✅ Màu sắc đá granit | ⭐ Đa dạng: màu trắng, đá màu vàng, đá màu đen, đá màu đỏ,... |
✅ Tính chất đá hoa cương granite | ⭐ Độ bền cao, chống trầy xước, chịu lực tốt. – Dễ dàng vệ sinh bề mặt giữ được độ sáng bóng tự nhiên của đá. – Có tính chống thấm và ẩm, chịu nhiệt tốt. |
✅ Chi phí giá cả về đá hoa cương | ⭐ Tuỳ vào mỗi công trình và nằm trong khoảng 2.000.000 đ/m2 đến 4.000.000 đ/m2. - Các dòng cao cấp: Black Gucci, Black Magma, Yellow Magma Gold trong khoảng 4.000.000 đ/m2 đến 8.000.000 đ/m2. |
✅ Ứng dụng đá granit | ⭐ Thường làm: bàn bếp, cầu thang, mặt tiền, bàn đá, lát nền, tam cấp… |
- Đá hoa cương tự nhiên có giá cao hơn các loại đá khác.
- Đá khá nặng nên trong quá trình thi công và vận chuyển khá khó khăn.
2.2 Ứng dụng trong Ngoại Thất
Tên Đá | Cầu thang - tam cấp | Bếp | Mặt tiền | ĐVT | Màu | Xuất xứ |
ĐÁ MOON WHITE | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Ấn Độ |
ĐÁ ALASKA GOLD | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Ấn Độ |
ĐÁ YELLOW NAUY | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Ấn Độ |
ĐÁ VÀNG BÌNH ĐỊNH ĐẬM | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Brazil |
ĐÁ SPLENDOR GOLD | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Ấn Độ |
ĐÁ ĐEN CÁM | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Đen | Ấn Độ |
ĐÁ BLUE PEARL | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Xanh(Blue) | Phần Lan |
ĐÁ NÂU ANH QUỐC | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Nâu | Việt Nam |
ĐÁ TRẮNG SUỐI LAU | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Việt Nam |
ĐÁ GUCCI BLACK | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Đen | Tây Ban Nha |
ĐÁ IMPERIAL GOLD | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Ấn Độ |
ĐÁ TRẮNG BÌNH ĐỊNH | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Việt Nam |
ĐÁ TRẮNG PHAN RANG | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Việt Nam |
ĐÁ SPLENDOR CREAM | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Kem | Brazil |
ĐÁ TRẮNG SA MẠC | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Brazil |
ĐÁ VÀNG DA BÁO | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Brazil |
ĐÁ ĐỎ RUBY | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Đỏ | Ấn Độ |
ĐÁ TRẮNG XÀ CỪ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Na Uy |
ĐÁ HỒNG GIA LAI | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Hồng | Việt Nam |
ĐÁ ĐỎ BÌNH ĐỊNH | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Đỏ | Việt Nam |
ĐÁ ĐỎ PHẦN LAN | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Đỏ | Phần Lan |
ĐÁ TÍM KHÁNH HÒA | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Tím | Việt Nam |
ĐÁ TÍM MÔNG CỔ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Tím | Mổng Cổ |
ĐÁ TRẮNG ẤN ĐỘ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Trắng | Ấn Độ |
ĐÁ VÀNG BRAZIL | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | 2.000.000-4.000.000đ | M2 | Vàng | Brazil |
Các mẫu đá granite tự nhiên
- Khổ đá: điều này phụ thuộc vào khổ đá mà quý khách muốn sử dụng. Nếu khổ đá lớn, chi phí và rủi ro cao nên sẽ có mức giá cao hơn so với khổ đá nhỏ hơn.
- Chi phí vận chuyển, Chi phí gia công: các chi phí chống thấm, đánh bóng, bo vát cạnh và công lắp đặt.
Vì vậy quý khách cung cấp càng nhiều thông tin cho Eurostone như hạng mục, bản vẻ kĩ thuật,… Chúng tôi càng đưa ra được bảng giá các loại đá tự nhiên chính xác nhất sẽ bao gồm tất cả chi phí mà khách hàng phải trả, qua đó, tránh được chi phí phát sinh sau khi kết thúc hợp đồng.
Link báo giá : https://eurostone.vn/quote/
Nhà cung cấp, thi công đá hoa cương